Chi tiết nhanh:
1.Cấu trúc không hàn: Sử dụng quy trình đúc nguyên khối (chẳng hạn như khoan lỗ, ép, v.v.) tránh được các điểm yếu do hàn gây ra và có độ đồng đều cấu trúc cao.
2.Đa dạng vật liệu: Thường sử dụng thép không gỉ austenitic (ví dụ 304, 316), martensitic (ví dụ 430) và thép không gỉ duplex (ví dụ 2205) để thích ứng với các nhu cầu môi trường khác nhau.
3.Chính xác kích thước cao: Quy trình cán nguội có thể sản xuất ra ống có độ chính xác cao, độ dày thành đều và bề mặt hoàn thiện tốt.
4. Chịu được môi trường khắc nghiệt:
Chịu được nhiệt độ cao (một số cấp độ có thể đạt trên 800°C) và áp suất lớn, phù hợp cho điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Tên Sản phẩm | Ống tròn thép không gỉ liền mạch | |
Grade | hệ 200, hệ 300, hệ 400 | |
Tiêu chuẩn |
ASTM A213,A312,ASTM A269,ASTM A778,ASTM A789,DIN 17456, DIN17457,DIN 17459,JIS G3459,JIS G3463,GOST9941,EN10216, S3605,GB13296 | |
Vật liệu | 304,304L,309S,310S,316,316Ti,317,317L,321,347,347H,304N,316L, 316N,201,202 |
|
Bề mặt | Bề mặt đánh bóng, làm mềm nhiệt, tẩy axit, sáng bóng |
|
LOẠI | Cán nóng và cán nguội | |
Ứng dụng | Hóa chất, Dược phẩm & Sinh y học, Hóa dầu & Nhà máy lọc dầu, Môi trường, Chế biến thực phẩm, Hàng không, Phân bón hóa học, Xử lý nước thải, Chế biến nước biển, Đốt rác thải v.v. |
Ống tròn inox:
Kích thước | Độ dày tường | 1mm-150mm (SCH10-XXS) |
Đường kính ngoài | 1mm-150mm (SCH10-XXS) |
Ống vuông inox:
Kích thước | Độ dày tường | 1mm-150mm (SCH10-XXS) |
Đường kính ngoài | 4mm*4mm-800mm*800mm |
Ống chữ nhật inox:
Kích thước | Độ dày tường | 1mm-150mm (SCH10-XXS) |
Đường kính ngoài | 1mm-150mm (SCH10-XXS) | |
Chiều dài | 4000mm,5800mm,6000mm,12000mm,hoặc theo yêu cầu. |